326 Câu Nói Tiếng Anh Thông Dụng Trong Giao Tiếp

Học tiếng Anh giao tiếp qua các mẫu câu thông dụng hằng ngày là một trong những cách hiệu quả để giúp bạn sớm nói được tiếng Anh.

Trong bài viết này, SuSi English xin được gửi đến bạn 326 câu nói tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp để giúp các bạn có thể tra cứu cũng như tải về để học nhé.

Link tải file pdf TẠI ĐÂY

________________________________________________________________

1. Cứ tự nhiên nhé! Help yourself!

2. Chắc chắn rồi!  Absolutely!

3. Dạo này đang làm gì?  What have you been doing?

4. Không có gì mới cả. Nothing much.

5. Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?  What’s on your mind?

6. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi. I was just thinking.

7. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi. I was just daydreaming.

8. Không phải là chuyện của bạn.  It’s none of your business.

9. Vậy hả? Is that so?

10. Làm thế nào vậy? How come?

11. Dạo này ra sao rồi?  How’s it going?

12. Quá đúng! Definitely!

13. Dĩ nhiên! Of course!

14. Chắc chắn mà. You better believe it!

15. Tôi đoán vậy.  I guess so.

16. Làm sao mà biết được. There’s no way to know.

17. Tôi không thể nói chắc.  I can’t say for sure.

18. Chuyện này khó tin quá! This is too good to be true!

19. Thôi đi (đừng đùa nữa). No way! (Stop joking!)

20. Tôi hiểu rồi. I got it!

21. Quá đúng! Right on! (Great!)

22. Tôi thành công rồi! I made it! (I did it!)

23. Có rảnh không? Đang rảnh chứ? Got a minute?

24. Vào khoảng thời gian nào? About when?

25. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu. It won’t take but a minute.

26. Hãy nói lớn lên. Speak up!

27. Có thấy Melissa không? Seen Melissa?

28. Thế là ta lại gặp nhau phải không? So we’ve met again, eh?

29. Đến đây. Come here.

30. Ghé chơi. Come over.

31. Đừng đi vội. Don’t go yet.

32. Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau. Please go first. After you.

33. Cám ơn đã nhường đường.  Thanks for letting me go first.

34. Thật là nhẹ nhõm.  What a relief.

35. Anh đang làm cái quái gì thế kia? What the hell are you doing?

36. Bạn đúng là cứu tinh. You’re a life saver.

37. Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. I know I can count on you.

38. Đừng có giả vờ khờ khạo! Get your head out of your ass!

39. Xạo quá! That’s a lie!

40. Làm theo lời tôi. Do as I say.

41. Đủ rồi đó! This is the limit!

42. Hãy giải thích cho tôi tại sao. Explain to me why.

43. Tự mình làm thì tự mình chịu đi! Ask for it!

44. Thật là đúng lúc. In the nick of time.

45. Cấm vứt rác. No litter.

46. Cứ liều thử đi. Go for it!

47. Thật là đáng ghét. What a jerk!

48. Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! How cute!

49. Đừng nhìn lén! Don’t peep!

50. Làm sao đây nếu… What I’m going to do if…

51. Có thôi ngay đi không. Stop it right a way!

52. Á à… thằng này láo. A wise guy, eh?!

53. Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lổng. You’d better stop dawdling.

54. Cười lên nào! (Khi chụp hình). Say cheese!

55. Ngoan nha! (Nói với trẻ con) . Be good!

56. 100% nào! Bottoms up!

57. Tôi hả? Không đời nào! Me? Not likely!

58. Nghĩ muốn nát óc. Scratch one’s head.

59. Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! Take it or leave it!

60. Kệ thây nó! Hell with haggling!

61. Nhớ lời tôi đó! Mark my words!

62. Đỡ quá!  What a relief!

63.  Ăn ngon miệng nha! Enjoy your meal!

64.Đáng đời mày! It serves you right!

65. Càng đông càng vui. The more, the merrier!

66. Nó chỉ là trẻ con thôi mà!  Boys will be boys!

67. Làm tốt lắm! Good job! / Well done!

68. Đùa chút thôi. Just for fun!

69. Cố gắng lên. Try your best!

70. Sôi nổi lên nào! Make some noise!

71. Chúc mừng! Congratulations!

72. Mưa tầm tã. Rain cats and dogs.

73. Yêu nhau yêu cả đường đi, ghét nhau ghét cả tông ty họ hàng. Love you love your dog.

74. Trúng quả. Strike it.

75. Trước sau như một. Always the same.

76. Tâm đầu ý hợp. Hit it off.

77. Được chăng hay chớ. Hit or miss.

78. Thêm dầu vào lửa. Add fuel to the fire.

79. Không có chi. Don’t mention it! / Not at all.

80. Chỉ đùa thôi.  Just kidding (joking)

81. Không, chẳng có gì. No, not a bit.

82. Không có gì đặc biệt cả. Nothing particular!

83. Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? Have I got your word on that?

84. Giống như mọi khi. The same as usual!

85. Gần xong rồi. Almost!

86. Bạn phải đi ngay. You ‘ll have to step on it.

87. Tôi đang vội.  I’m in a hurry.

88. Xin lỗi vì đã làm phiền. Sorry for bothering!

89. Cho mình thêm thời gian. Give me a certain time!

90. Đồ quê mùa. Provincial!

91. Làm tôi nản lòng. Discourages me much!

92. Cơ hội ngàn năm có một. It’s a kind of once-in-life!

93. Có Chúa mới biết. The God knows!

94. bạn/tôi/cậu ấy/cô ấy thật đáng thương/tội nghiệp. Poor you/me/him/her..!

95. Biết chết liền!  I’ll be shot if I know!

96. cãi nhau dữ dội, máu lửa.  to argue hot and long

97. Chầu này tao đãi! I’ll treat!

98. Đi chổ khác chơi. Beat it. Get lost.

99. Làm Như Quan trọng Lắm, Làm dữ vậy!  Big Deal !

100. Nhân vật quan trọng. Big Shot.

101. Nhân vật quyền thế. Big Wheel.

102. Nhiều Chuyện. Big mouth.

103. Nhừ tử. Black and the blue.

104. À này. By the way.

105. Cứ tự tiện. By any means.

106. Bằng Mọi Giá. By any which way.

107. Cứ tự nhiên. Be my guest. Help yourself. Make yourself at home.

108. Dừng tay. Break it up.

109. Nghĩ kỹ thì. Come to think of it.

110.  Không thể nào làm khác hơn. Can’t help it.

111. Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên. Come on.

112. Khó mà, khó có thể. Can’t hardly

113. Đừng nóng. Cool it

114. Đừng sạo. Come off it.

115.  Đừng giởn nửa, Ngưng Lại. Cut it out.

116. Đường Cùng. Dead End

117. Chết Chắc. Dead Meat.

118. Thất Bại hoàn toàn. Down and out.

119. Tổn thương nhưng chưa bại. Down but not out.

120. Già đi. Down the hill.

121. Để Làm Gì? For What? What for?

122. Đừng Bận Tâm. Don’t bother.

123. Làm Phiền. Do you mind

124. Đừng nhiều chuyện. Don’t be nosy.

125. Chỉ xem chơi thôi. Just looking.

126. Thử chơi thôi mà. Just testing.

127. Gọi Người Nào. Give someone a ring

128.  Vô Dụng. Good for nothing.

129. Đi trước đi, cứ tự tiện. Go ahead.

130. Đừng Đụng Đến. Keep out of touch.

131. Vô Tư. Happy Goes Lucky.

132. Đợi Tí, Gắng Lên. Hang in there/ Hang on.

133. Khoan. Hold it.

134. Từ từ. Take it easy

135. Tôi hiểu. I see.

136. Không Dễ Đâu. It’s a long shot.

137. Củng vậy thôi mà. it’s all the same.

138. Rất Tiếc Tôi. I ‘m afraid

139. Tôi chiụ (không biết). It beats me.

140. Chẳng biết là phước hay họa. It’s a bless or a curse.

141. Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng. Last but not Least.

142. Từng Li, Từng Tý. Little by little.

143. Để Tôi đi. Let me go.

144. Kệ tôi. Let me be.

145. Lâu quá không gặp. Long time no see.

146. Cứ tự tiện. Make yourself comfortable.

147. Hân hạnh. My pleasure.

148. Hư, hỏng. Out of order.

149. Không may. Out of luck.

150. Không thể được. Out of question.

151. Bất ngờ, bất thình lình. Out of the blue.

152. Không còn liên lạc. Out of touch.

153. Không bằng cách này thì cách khác. One way or another.

154. Hết chuyện này đến chuyện khác. One thing lead to another.

155. Bước qua xác chết của tôi đi đã. Over my dead body.

156. Có qua có lại mới toại lòng nhau. you scratch my back and I’ll scratch yours.

157. Có mới nới cũ. New one in, old one out.

158. Mất bò mới lo làm chuồng. It’s too late to lock the stable when the horse is stolen.

159. Gừng càng già càng cay. With age comes wisdom.

160. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Handsome is as handsome does.

161. Mùa rìu qua mắt thợ. Never offer to teach fish to swim.

162. Chưa học bò chớ lo học chạy. To try to run before the one can walk.

163. Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ. Nobody has ever shed tears without seeing a coffin.

164. Tiền nào của nấy. You get what you pay for.

165. Khỏe như trâu. As strong as a horse.

166. Đường nào cũng về La Mã. All roads lead to Rome.

167. Hữu xạ tự nhiên hương. Good wine needs no bush.

168. Võ quýt dày có móng tay nhọn. Diamond cuts diamond.

169. Thương cho roi cho vọt. Spear the rod and spoil the child.

179. Nói một đường làm một nẻo. Speak one way and act another.

180. Đừng đánh giá con người qua vẻ bề ngoài. Don’t judge a book by its cover.

181. Nói gần nói xa chẳng qua nói thật. It’s no use beating around the bush.

182. Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên. Man proposes God depose.

183. Xa mặt cách lòng. Out of sight out of mind.

184. Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn. East or West home is best.

185. Chín người mười ý. So many men, so many minds.

186. Không ai hoàn hảo cả. Every man has his mistakes.

187. Cái gì đến cũng đến. What will be will be.

188. Sông có khúc, người có lúc. Every day is not Sunday.

189. Nhập gia tùy tục. When in Rome do as the Romans do.

190. Cười người hôm trước, hôm sau người cười. He laughs best who laughs last.

191. Chậm mà chắc. Slow but sure.

192. Cái nết đánh chết cái đẹp. Beauty is only skin deep.

193. Nghề nào cũng biết những chẳng tinh nghề nào. Jack of all trades and master of none.

194. Nồi nào úp vung nấy. Every Jack has his Jill.

195. Hoạn nạn mới biết bạn hiền. A friend in need is a friend indeed.

196. Ác giả ác báo. Curses come home to roost.

197. Tay làm hàm nhai. No pains no gains

198. Tham thì thâm. Grasp all lose all.

199. Nói thì dễ, làm thì khó. Easier said than done.

200. Dễ được thì cũng dễ mất. Easy come easy go.

201. Phi thương bất phú. Nothing venture nothing gains.

202. Mỗi thời mỗi cách. Other times other ways.

203. Còn nước còn tát. While there’s life, there’s hope.

204. Thùng rỗng kêu to. The empty vessel makes greatest sound

205. Có tật giật mình. He who excuses himself, accuseshimself.

206. Yêu nên tốt, ghét nên xấu. Beauty is in the eye of the beholder.

207. Một giọt máu đào hơn ao nước lã. Blood is thicker than water.

208. Ý tưởng lớn gặp nhau. Great minds think alike.

209. Điếc không sợ súng. He that knows nothing doubts nothing.

210. No bụng đói con mắt. His eyes are bigger than his belly.

211. Vạn sự khởi đầu nan. It’s the first step that counts.

212. Cha nào con nấy. Like father like son.

213. Ăn miếng trả miếng. Tit for tat.

214. Vắng chủ nhà ga mọc đuôi tôm. When the cat is away, the mice will play.

215. Chứng nào tật nấy. Who drinks will drink again.

216. Nói trước bước không qua. Don’t count your chickens before they hatch.

217. Dục tốc bất đạt. Haste makes waste.

218. Không vào hang cọp sao bắt đưuọc cọp con. Neck or nothing.

219. Ở hiền gặp lành. A good turn deservers another.

220. Sai một ly đi một dặm. A miss is as good as a mile.

221. Thắng làm vua, thua làm giặc. Losers are always in the wrong.

222. Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. Laughing is the best medicine.

223. Không có lửa sao có khói. Where there’s smoke, there’s fire.

224. Việc gì qua rồi hãy cho qua. Let by gones be gones.

225. Gieo gió ắt gặp bão. We reap what we sow

226. Một mũi tên trúng hai đích. To kill two birds with one stone.

227. Thuốc đắng giã tật. Bitter pills may have blessed effects.

228. Chết vinh còn hơn sống nhục. Better die on your feet than live on your knees

229. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. United we stand, divided we fall.

230. Có công mài sắt có ngày nên kim. Practice makes perfect.

231. Đừng bao giờ bỏ cuộc. Never say die up man try.

232. Uống nước nhớ nguồn. When you eat a fruit, think of the man who planted the tree.

233.Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng. All that glitters is not gold.

234. Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai. Never put off tomorrow what you can do today.

235. Thả con tép bắt con tôm. To sẻ a sprat to catch a mackerel.

236. Thà trễ còn hơn không. Better late than never.

237. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. Travel broadens the mind.

238. Không hơn không kém. No more no less.

239. Được ăn cả, ngã về không. Sink or swim.

240. Được đồng nào hay đồng đó. To live from hand to mouth.

241. Được voi đòi tiên. To give him an inch, he will take a yard.

242. Được cái này thì mất cái kia. You can’t have it both ways.

243. Trai khôn vì vợ, gái khôn vì chồng. A good wife makes a good husband.

244. Nhìn việc biết người. A man is know by the company he keeps.

245.Tốt danh hơn tốt áo. A good name is better thanh riches.

246. Nhân hiền tại mạo. A good face is a letter of recommendation.

247. Đầu xuôi đuôi lọt. A good beginning makes a good ending.

248. Vàng thật không sợ lửa. A clean hand need no washing.

249. Thất bại là mẹ thành công. The failure is the mother of success.

250. Chết là hết. Death pays all debts.

251. Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương. Time cure all pains

252. Có tiền mua tiên cũng được. Money talks.

253. Họa vô đơn chí. Misfortunes never come alone.

254. Cây ngay không sợ chết đứng. A clean hand wants no washing.

255. Tiền là một người đầy tớ đắc lực nhưng là một ông chủ tồi. Money is a good servant but a bad master.

256. Trẻ mãi không già. As ageless as the sun.

257. Giống nhau như 2 giọt nước. As alike as two peas.

258. Xưa như quả đất. As accient as the sun.

259. Đen như mực. As black as coal.

260. Không tệ như mọi người nghĩ. To be not as black as it is painted.

261. Rõ như ban ngày. As clear as daylight.

262. Ép dầu ép mỡ ai nỡ ép duyên. Love cant be forced.

263. Sau cơn mưa trời lại sáng. After rain comes fair weather.

264. Thua keo này ta bày keo khác. Better luck next time.

265. Á đù! Oh My hat!

266. Đắng lòng! Heart breaking!

267. Biết chết liền! I’ll be shot if I know!

268. Tôi sẽ đi đầu xuống đất! I’ll eat my hat!

269. Trong vòng một nốt nhạc! At drop of a hat!

270. Câm mồm lại! Cut the cackle!

271. Chuẩn không cần chỉnh! How can it be otherwise!

272. Việc nhẹ lương cao! The job’s boring but the money’s good!

273. Không giận chứ! No hard feeling!

274. Dễ ợt, dễ thôi mà. Piece of cake.

275. Thật tội nghiệp. Poor thing!

276. Vậy thì sao? So what?

278. Thường thôi. So so.

279. Vậy thì. Well then.

280. Ráng chịu. Too bad.

281. Khá lắm, được lắm. Way to go.

NHỮNG CÂU CHỬI TRONG TIẾNG ANH ( Không khuyến khích nói nhé các bạn tùy trường hợp lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau )

282. Câm miệng. Shut up!

283. Cút đi. Get lost!

284. Đi chết đi. Drop dead.

285. Ai nói thế? Who says?

286. Mày điên rồi! You’re crazy!

287. Tao hận mày. I detest you!

288. Đồ tạp chủng. You bastard.

289. Gay go thật. That’s terrible.

290. Mày muốn gì? What do you want?

291. Mày thật quá đáng. You’ve gone too far!

292. Hãy tránh xa tao ra. Get away from me!

293. Do mày tự chuốc lấy. You asked for it.

294. Tao hết chịu nổi mày rồi. I can’t take you any more!

295. Mày tưởng mày là ai? Who do you think you are?

296. Cút ngay khỏi mặt tao. Get out of my face.

297. Đừng quấy rầy tao. Don’t bother me.

298. Mày làm tao tức chết rồi. You piss me of

299. Mặt mày cũng dày thật. You have a lot of nerve.

300. Liên quan gì đến mày. It’s none of your business.

301. Đừng nhìn tao như thế. Don’t look at me like that.

302. Đó là chuyện của mày. That’s you problem.

303. Tao không muốn nghe. I don’t want to hear it.

304. Đừng lôi thôi nữa. Get off my back.

305. Đối với tao, mày không là gì cả. You’re nothing to me.

306. Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai? Who do you think you’re talking to?

307. Đúng là đồ ngốc. What a stupid idiot!

308. Lo chuyện của mày trước đi. Mind your own business!

309. Tao không muốn nhìn thấy mày nữa. I don’t want to see your face.

310. Mày không làm được gì ra trò sao? Can’t you do anything right?

311. Mày định nói cái *** gì? What the *** are you going to say?

322. Không có gì cả. Nothing at all.

323. Chẳng bao giờ. Not a chance.

324. Gần đây hơn, … More recently,…

325. Tận dụng tối đa. Make best use of

326. Không đùa đấy chứ? No kidding?