| 1. How’s it going? | Tình hình thế nào? |
| 2. How are you doing? | Tình hình thế nào? |
| 3. How’s life? | Tình hình thế nào? |
| 4. How are things? | Tình hình thế nào? |
| 5. What are you up to? | Bạn đang làm gì đấy? |
| 6. What have you been up to? | Dạo này bạn làm gì |
| 7. Working a lot | Làm việc nhiều |
| 8. Studying a lot | Học nhiều |
| 9. I’ve been very busy | Dạo này tôi rất bận |
| 10. Same as usual | Vẫn như mọi khi |
| 11.Do you have any plans for the summer? | Bạn có kế hoạch gì cho hè này không? |
| 12. Do you smoke? | Bạn có hút thuốc không? |
| 13. I’m sorry, I didn’t catch your name | Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn |
| 14. Do you know each other? | Các bạn có biết nhau trước không? |
| 15. How do you know each other? | Các bạn biết nhau trong trường hợp nào? |
| 16. We work together | Chúng tôi làm cùng nhau |
| 17. We used to work together | Chúng tôi đã từng làm cùng nhau |
| 18. We went to university together | Chúng tôi đã từng học đại học cùng nhau |
| 19. Through friends | Qua bạn bè |
| 20. I was born in Australia but grew up in England | Tôi sinh ra ở úc nhưng lớn lên ở Anh |
| 21. What brings you to England? | Điều gì đã đem bạn đến với nước Anh? |